Xe tải Suzuki Carry Pro mới là dòng xe tải nhỏ tải trọng từ 750kg, 810kg, 940kg…nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia đáng mong chờ nhất trong năm nay. Ưu điểm của dòng Carry Pro mới so với mẫu cũ chính là việc kích thước lớn hơn – tải trọng nhiều hơn.
MỘT SỐ MẪU ĐÓNG THÙNG SUPER CARRY PRO HIỆN CÓ
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI
KHUYẾN MÃI LỚN: Hỗ trợ 7 triệu đồng, cho khách hàng đặt cọc xe ngay hôm nay, THỜI HẠN ÁP DỤNG KHUYẾN MÃI TRONG THÁNG 12/2023.
Suzuki Carry Pro |
CARRY PRO |
KHUYẾN MÃI THÁNG 07/2024 |
Giá | 318.600.000 vnđ | Hỗ trợ 20 triệu đồng, cho khách hàng đặt cọc xe ngay hôm nay, THỜI HẠN ÁP DỤNG KHUYẾN MÃI TRONG THÁNG 07/2024.. (Số lượng xe áp dụng có hạn) |
Kích Thước Thùng | Siêu dài 2.670mm | Động Cơ: 1.5 lít , 95 mã lực |
Xe Tải Suzuki Carry Pro – Hỗ trợ trả góp lên đến 80%
ƯU ĐÃI SIÊU KHỦNG THÁNG 07 – 2024
– Khuyến mãi Super Carry Pro mới : Hỗ trợ 20 triệu đồng, cho khách hàng đặt cọc xe ngay hôm nay, THỜI HẠN ÁP DỤNG KHUYẾN MÃI TRONG THÁNG 07/2024.., hỗ trợ mua xe tải Pro trả góp qua ngân hàng lãi suất thấp nhất.
Hỗ trợ trả góp 80% giá trị xe, nhận xe ngay, thủ tục nhanh chóng với lãi suất thấp cực ưu đãi.
Chính sách bảo hành: thời gian bảo hành xe Suzuki Carry Pro của Việt Nam Suzuki là 03 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước).
Xe được bảo hành và bảo dưỡng chính hãng tại các trạm lưu hành sửa chữa của Suzuki trên toàn quốc.
THÔNG TIN CHUNG
KHẢ NĂNG VẬN CHUYỂN TỐI ƯU
Với kích thước tổng thể: 4.195 x 1.765 x 1.910 (mm) lớn hơn, rộng hơn giúp tăng tải trọng là một trong những ưu điểm nổi bật của dòng Pro mới 2021 lần này. Thùng xe kích thước lớn hơn đặt trên một trục cơ sở ngắn hơn không chỉ mang đến khả năng vận chuyển rộng rãi hơn, tải trọng lớn hơn giúp xe vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn hơn mà còn duy trì được khả năng phân phối trọng lượng hoàn hảo giúp xe bền bỉ hơn theo thời gian sử dụng.
ĐỘ BỀN CAO
Gầm xe được sơn lót nhiều lớp, hàn kín nhiều phần ở thân dưới và các cạnh của khung giúp đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực. Bên cạnh đó, ống xả của xe được làm bằng bằng thép không rỉ.
CABIN TIỆN DỤNG, THOẢI MÁI
Cabin xe rộng rãi, thoải mái, nhiều khoang chứa đồ giúp tăng tính tiện dụng của Suzuki Carry Pro 2023. Cabin rộng hơn 89mm và khoảng trần xe cao hơn 12 mm so với bản cũ giúp không gian thoáng hơn thoải mái hơn.
Ghế lái chỉnh trượt cho khả năng thay đổi tầm chân sao cho phù hợp với vóc dáng của người dùng.
Tay lái trợ lực điện điều chỉnh mức độ hỗ trợ tùy thuộc vào tốc độ lái giúp tay lái nhẹ nhàng dễ điều khiển, bàn đạp ly hợp cũng được thay đổi góc mở giúp thoải mái hơn trong khi điều khiển xe.
ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ, HIỆU SUẤT CAO
Carry Pro mới sử dụng động cơ dung tích 1.5L nhẹ, tiết kiệm nhiên liệu (khoảng 17% so với động cơ 1.6L hiện tại) đồng thời cũng cung cấp công suất và mô-men xoắn lớn, sự lựa chọn lý tưởng cho công việc vận tải hàng hóa vừa và nhỏ.
Nhờ chiều dài cơ sở ngắn nên bán kính vòng quay tối thiểu của xe Ca
rry chỉ 4,4m, cho phép xe quay đầu dễ dàng trong một không gi
an hẹp.
SUPER CARRY PRO HOÀN TOÀN MỚI – CHUYÊN CHỞ NHIỀU HƠN
THIẾT KẾ
THÙNG XE KÍCH THƯỚC LỚNKích thước thùng xe lớn mang đến không gian hành lý rộng rãi hơn. Nếu một ngày bạn cần chở thiết bị, máy móc, vật liệu hay là một mẻ cá lớn, bạn yên tâm sẽ có rất nhiều chỗ để mọi thứ bạn cần. |
TẢI TRỌNG SIÊU LỚNMột trong những thông số quan trọng của các loại xe tải là khả năng chở được bao nhiêu. Super Carry Pro hoàn toàn mới có thể vận chuyển khối lượng lớn mà vẫn duy trì khả năng phân phối trọng lượng hoàn hảo. |
THÙNG XE THẤPThùng xe chỉ cao 750mm, giúp công việc xếp dỡ hàng hóa trở nên dễ dàng hơn. |
CỬA MỞ 3 PHÍAGiúp việc xếp dỡ hàng hóa dễ dàng hơn trong một không gian nhỏ hẹp. |
CABIN THOẢI MÁI
ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘSau một ngày làm việc vất vả, còn gì bằng việc tận hưởng không khí mát mẻ trên đường về nhà. |
CHỨC NĂNG TRƯỢT GHẾGhế tài xế có thể điều chỉnh độ trượt trong khoảng 105mm, vì thế bạn có thể chọn được tư thế ngồi lái thoải mái nhất. |
TAY LÁI TRỢ LỰC ĐIỆNKhi phải chở nhiều hàng hóa, tay lái trợ lực điện sẽ giúp giảm bớt sự nặng nhọc trong công việc. Thiết bị trợ lực điện điều chỉnh mức độ hỗ trợ dựa trên tốc độ của xe, cho cảm giác lái trực quan và dễ dàng hơn. |
CẦN CHUYỂN SỐ TRÊN TÁP LÔCần chuyển số được bố trí ở khu vực táp lô tạo không gian để chân rộng rãi hơn giúp bạn dễ dàng di chuyển qua lại bên trong cabin mà không cần ra khỏi xe. |
BỀN BỈ
HỆ THỐNG TREOHệ thống treo trước theo kiểu thanh chống McPherson, mang đến hiệu suất tốt nhưng vẫn giữ độ dẻo dai. |
BẢO VỆ CHỐNG GỈ SÉTĐôi khi, làm việc chăm chỉ không tránh khỏi bị bẩn. Nhờ các biện pháp chống gỉ và ăn mòn, chẳng hạn như sàn thùng được làm bằng thép tấm mạ kẽm và sơn lót và hàn kín gầm xe, Super Carry Pro hoàn toàn mới đã sẵn sàng để làm việc trong môi trường khắc nghiệt nhất. |
TRỤC CƠ SỞ NGẮNTrục cơ sở ngắn tạo một góc vượt đỉnh dốc tốt hơn trên các điều kiện đường gập ghềnh hoặc chướng ngại vật. |
CẢN TRƯỚCCản trước được thiết kế cách mặt đất 353mm để giảm thiểu rủi ro hư hỏng khi lái xe trên đường gồ ghề. |
HIỆU SUẤT
ĐỘNG CƠ 1,5 LĐộng cơ dung tích 1,5 lít nhẹ, tiết kiệm nhiên liệu nhưng cho công suất và mô men xoắn lớn, lý tưởng cho việc tải nặng. |
BÁN KÍNH VÒNG QUAY TỐI THIỂUNhờ chiều dài cơ sở ngắn nên bán kính vòng quay tối thiểu của xe Super Carry Pro chỉ là 4,4 mét, cho phép bạn dễ dàng xoay trở trong một không gian hẹp. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ
KÍCH THƯỚC | Carry Pro | |
Chiều dài tổng thể | mm | 4.195 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.765 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.910 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.205 |
Vệt bánh xe trước | mm | 1.465 |
Vệt bánh xe sau | mm | 1.460 |
Chiều dài thùng (nhỏ nhất / lớn nhất) | mm | 2.375 / 2.565 |
Chiều rộng thùng | mm | 1.660 |
Chiều cao thùng | mm | 355 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4,4 |
KHUNG XE | ||
Hệ thống lái | Bánh răng – Thanh răng | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Tang trống | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn | |
Hệ thống treo sau | Trục cố định & Nhíp lá | |
Lốp xe | 165/80 R13 | |
KHUNG GẦM | ||
Lốp và bánh xe | 165 R13 + mâm sắt | |
Lốp dự phòng | 165 R13 + mâm sắt |
TẢI TRỌNG | Carry Pro | |
Số chỗ ngồi | người | 02 |
Tải trọng tối đa | kg | 810 |
Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách) | kg | 940 |
Dung tích bình xăng | lít | 43 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 1.070 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 2.010 |
ĐỘNG CƠ | Carry Pro | |
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 1.462 |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 74 x 85 |
Tỷ suất nén | 10 | |
Công suất cực đại | HP (kw) / rpm | 95 (71) / 5.600 |
Mô mem xoắn cực đại | Nm / rpm | 135 / 4.400 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
HIỆU SUẤT | ||
Tốc độ tối đa | km/h | 140 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | Carry Pro | |
Loại | 5 MT | |
Tỷ số truyền | Số 1 | 3.580 |
Số 2 | 2.095 | |
Số 3 | 1.531 | |
Số 4 | 1.000 | |
Số 5 | 0.855 | |
Số lùi | 3.727 | |
Tỷ số truyền cuối | 4.875 |
NGOẠI THẤT | Carry Pro |
Tấm chắn bùn | Trước |
Sau | |
Thanh ray | |
Móc treo | Cửa sau (phía trên) x 2 |
Cửa sau (phía dưới) x 2 | |
Cửa bên (phía trên) x 10 (mỗi bên x 5) | |
Cửa bên (phía dưới) x 8 (mỗi bên x 4) | |
Cản cùng màu thân xe | |
TẦM NHÌN | |
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh cơ |
NỘI THẤT | Carry Pro |
Đèn cabin | Đèn cabin trước (2 vị trí) |
Tấm che nắng | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
Tay nắm | Tay nắm ở góc chữ A (2 bên) |
Hộc đựng ly | Phía tài xế |
Cổng phụ kiện 12V | Bảng điều khiển x 1 |
Cổng USB | |
Hộc đựng đồ | Hộc đựng phía trên bảng điều khiển (ở giữa) |
Hộc đựng phía dưới bảng điều khiển (ghế hành khách) | |
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN | |
Tay lái 2 chấu | Nhựa PP |
Trợ lực | |
Cảnh báo mức nhiên liệu thấp | Đèn |
TIỆN NGHI LÁI | |
Điều hòa | Điều chỉnh cơ |
Máy sưởi | |
Âm thanh | Ăng ten |
Loa x 2 | |
Đầu MP3 AM/FM | |
GHẾ NGỒI | |
Hàng ghế trước | Chức năng trượt |
Tựa đầu | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
AN TOÀN VÀ AN NINH | |
Dây an toàn | Dây an toàn ELR 3 điểm x 2 |
Khóa tay lái | |
Cảnh báo chống trộm |
Reviews
There are no reviews yet.