[ad_1]
Mua xe Toyota Vios cũ mới. Vios giá lăn bánh khuyến mãi
06
/2021 ✅ Bán xe Vios cũ mới, tư vấn trả góp ✅Thông số kỹ thuật, Màu xe, Đánh giá Xe ☝☝ Click gọi giá tốt.
Vừa qua 23/2, Toyota Vios phiên bản Facelift vừa chính thức ra mắt người dùng với những thay đổi mạnh mẽ về ngoại hình.
Không chỉ có thêm nhiều trang bị hấp dẫn, Vios 2021 còn cho ra mắt phiên bản thể thao GR-S như một đòn đáp trả gay gắt đến Honda City RS về việc sẵn sàng tranh giành ngôi quán quân.
Thông số cơ bản | Toyota Vios 2021 |
Số phiên bản | 06 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Sedan |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 4425 x 1730 x 1475 mm |
Chiều dài cơ sở | 2550 mm |
Động cơ | Xăng 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích công tác | 1.496cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 42 lít |
Công suất cực đại | 107 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 140 Nm tại 4200 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 5 cấp hoặc vô cấp CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | Độc lập Macpherson/dầm xoắn |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Tang trống/đĩa đặc |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 15 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm |
Quý khách hàng vui lòng tham khảo thông số kỹ thuật Vios 2021 chi tiết cuối bài viết này.
Vios 1.5E MT (3 túi khí): là phiên bản có giá bán thấp nhất trong dòng Toyota Vios 2021, xe có các tính năng cơ bản nhất để chạy dịch vụ như: 3 túi khí, đèn Halogen, ghế nỉ, điều hòa chỉnh cơ.
Vios 1.5E MT (7 túi khí): là phiên bản nâng cấp về mặt an toàn cho bản tiêu chuẩn khi có thêm 4 túi khí quanh xe. Xe hướng đến khách hàng chạy dịch vụ nhưng đảm bảo tính mạng con người khi muốn quanh xe luôn có 7 túi khí bao bọc.
Vios 1.5E CVT (3 túi khí): là phiên bản số tự động có giá bán rẻ nhất của dòng xe Toyota Vios. Xe phù hợp cho những khách hàng thích chạy xe dịch vụ nhàn hạ hơn với số tự động CVT.
Vios 1.5E CVT 7 túi khí: là phiên bản số tự động với 7 túi khí phù hợp cho những khách hàng tập trung đi gia đình muốn một chiếc xe an toàn và bền bỉ.
Vios 1.5G CVT: là phiên bản cao cấp quy tụ nhiều công nghệ cao cấp nhất trên dòng xe Toyota Vios khi có đèn pha LED, đèn LED ban ngày, khởi động bằng nút bấm, đàm thoại rảnh tay. Đây chính là lựa chọn tốt nhất cho khách hàng gia đình thích Vios đầy đủ.
Vios GR-S hộp số CVT giả lập 10 cấp: là phiên bản thể thao và độc đáo nhất trong dòng sản phẩm Vios 2021. Xe có ngoại hình khác biệt nhất, nội thất tân trang thể thao và thích hợp cho những khách hàng yêu thích xe Vios cá tính, độc lạ hiếm thấy trên đường.
Nội Dung
Toyota Vios giá bao nhiêu? Khuyến mãi?
Giá xe Toyota Vios 2021 mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||||
Phiên bản | GR-S (7 túi khí) |
G CVT (7 túi khí) |
E CVT (7 túi khí) |
E MT (7 túi khí) |
E CVT (3 túi khí) |
E MT (3 túi khí) |
Giá niêm yết | 630 | 581 | 550 | 495 | 531 | 478 |
Giá xe Toyota Vios lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||||
TPHCM | 715 | 661 | 627 | 566 | 606 | 548 |
Hà Nội | 727 | 673 | 638 | 576 | 617 | 557 |
Tỉnh/TP# | 696 | 642 | 608 | 547 | 587 | 529 |
Ghi chú: Giá xe Oto Vios tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (06/2021). Vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất.
Màu xe Vios 2021 (7 màu): Trắng, Bạc, Đen, Đỏ, Nâu Vàng, Xám, Vàng.
Hỗ trợ: mua xe Vios trả góp lãi suất thấp, thời gian vay từ 2 – 7 năm, thủ tục nhanh giao xe trong 3 -5 ngày làm việc.
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Màu xe Toyota Vios
Toyota Vios 2021 có 7 tuỳ chọn màu sắc ngoại thất gồm: Bạc, Đỏ, Nâu vàng, Trắng, Trắng ngọc trai, Vàng, Đen.
Và 3 màu nội thất: Đen GRS, Be, Đen.
Đánh giá xe Toyota Vios 2021 – Thể thao, chất chơi, cá tính
Xét về tổng thể, lần ra mắt lần này của Vios 2021 vẫn tập trung PR cho phiên bản GR-S. Đây chính là lời đáp trả đanh thép nhất của Vios với đối thủ Honda City cũng như sự xuất hiện của Hyundai Accent 2021.
Với những điểm mới của Vios, xe hứa hẹn sẽ tiếp tục giữ ngôi vị quán quân trong phân khúc.
Ngoại thất – Thể thao và trẻ trung
Về mặt ngoại hình, Toyota Vios 2021 có những nâng cấp nhẹ với các đường bo tròn cùng khung gầm có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4425 x 1730 x 1475 mm. Đặc biệt, xe còn được ưu ái trang bị bộ body kit trên bản GR-S thể thao vô cùng mới mẻ.
Phần đầu xe có những thay đổi mềm mại nhưng vẫn giữ được nét ngầu hơn bản tiền nhiệm. Nhìn thoáng qua, xe tương tự chiếc Toyota Yaris hatchback vừa ra mắt trước đó. Đèn pha xe được nâng cấp từ Halogen lên LED cho cái nhìn sắc sảo hơn với bản cao cấp.
Riêng với các bản thấp cấp hơn vẫn sử dụng bóng Halogen kết hợp cùng hốc đèn sương mù dạng giọt nước. Điểm tạo nên sự khác biệt lớn nhất của Vios Facelift 2021 là mặt ca-lăng đã kéo cao hơn lên đến logo xe.
Điểm khiến cho phần thân xe trở nên đặc sắc hơn là dàn mâm 2 tone màu xoáy vào nhau sắc cạnh. Trong khi đó, chiếc Vios bản GR-S chơi trội hơn nhờ kiểu vành đen bóng 10 chấu cực độc.
Xe được trang bị kiểu mâm 15 inch cho các phiên bản, kết hợp là gương chiếu hậu gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ
Nếu đầu và thân xe ít nhiều cũng có sự thay đổi thì phần đuôi xe gần như không có sự khác biệt nào. Xe sử dụng đèn hậu hình lưỡi đao LED mềm mại. Cản sau làm bầu bĩnh giúp tổng thể mông Vios tròn trịa hơn.
Nội thất – xịn sò hơn trên bản GR-S
Nếu nói về tổng thể nội thất, chỉ duy nhất bản GR-S có những cải tiến mạnh mẽ như ghế và bên trong xe may chỉ khâu đỏ. Còn các bản còn lại hầu như không có khác biệt gì khiến người ta vẫn cảm thấy Vios còn quá thực dụng.
Với chiều dài cơ sở 2550mm, Toyota Vios 2021 mang đến trải nghiệm rất ổn cho những khách hàng đi xe hạng B thích không gian rộng rãi.
Hầu hết các chi tiết bên trong khoang lái chiếc Toyota Vios 2021 vẫn không có gì thay đổi so với bản trước đó. Chính diện vẫn là khu vực táp lô sử dụng nhựa giả gia điểm xuyết các chi tiết nhựa đen bóng tinh tế.
Xe sử dụng màn hình cảm ứng 7 inch vừa phải để phục vụ cho gia đình. Chỉ duy nhất trên phiên bản GR-S người ta mới thấy được những chi tiết khác biệt đến từ dàn chỉ đỏ trên ghế ngồi, ta-pi cửa và khu vực cần số. Đây cũng chính là điểm đặc sắc nhất cho bản GR-S.
Ngoài ra, Vios GR-S còn cho trải nghiệm thú vị hơn với lẫy chuyển số cho cảm giác lái thể thao. Ghế lái của xe chỉ có thể chỉnh tay 6 hướng, và ghế phụ là 4 hướng.
Khoang hành khách của Toyota Vios luôn được đánh giá là cao và rộng nhất phân khúc. Khách hàng có 3 lựa chọn về chất liệu là nỉ, da và da lộn.
Riêng ở phiên bản ghế da lộn chỉ có trên bản GR-S với điểm nhấn là chỉ khâu màu đỏ. Dù được xem là khuyết điểm nhưng đến hiện tại Vios 2021 vẫn chưa có cửa gió điều hoà cho hàng ghế 2 khi so sánh với Accent hay Honda City.
Khoang hành lý của Vios 2021 có dung tích 506L và thua Honda City 1 bậc. Tuy nhiên việc gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40 giúp khách hàng có thêm không gian chứa đồ đạc.
Tiện nghi – Giữ nguyên các tính năng cũ
Dàn công nghệ trên Toyota Vios vẫn chưa có nhiều tính năng mới, thay vào đó vẫn là hệ thống trang bị gồm:
- Điều hòa chỉnh tay hoặc chỉnh cơ
- Màn hình cảm ứng 7 inch
- Đầu DVD
- Đàm thoại rảnh tay
- Kết nối Android Auto và Apple CarPlay, Bluetooth, USB, AUX, smartphone
- Dàn âm thanh 4-6 loa
- Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm
Động cơ-ấn tượng với hộp số 10 cấp của Vios GR-S
Về động cơ, Toyota Vios 2021 vẫn sử dụng hệ thống máy xăng 1.5L sinh ra công suất cực đại 107 mã lực, mô men xoắn 140 Nm. Nếu các bản thông thường, Vios chỉ dùng hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động vô cấp CVT thì bản GR-S nâng lên một cấp độ khác.
Vios phiên bản thể thao sử dụng hộp số vô cấp CVT 10 cấp số ảo duy nhất phân khúc cùng 2 chế độ lái Eco và Sport cho người dùng những trải nghiệm chân thật.
Vận hành – Bền bỉ, tiết kiệm
Toyota Vios Facelift 2021 sử dụng hệ thống treo trước/sau kiểu Macpherson/dầm xoắn. Bộ treo này được đánh giá là khá tốt trong phân khúc vì trải nghiệm lái ở mức ổn định, tuy vậy đi trên cao tốc sẽ khá bồng bềnh.
Một trong những ưu điểm của Vios là máy nhỏ lợi xăng, động cơ 1.5L tiêu hao nhiên liệu chỉ tốn khoảng 5.74-5.92L/100 km. Gầm xe cao 133 mm giúp Vios hoạt động trơn tru, thăng bằng hơn và cũng là con số đủ để vượt lề hiệu quả.
An toàn – Tổ hợp các tính năng quen thuộc
Dàn công nghệ an toàn trên Toyota Vios 2021 có những tính năng khá quen thuộc như:
- 3-7 túi khí
- Chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ đổ đèo
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Camera lùi
- Cảm biến trước/sau
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
- Cột lái tự đổ
- Bàn đạp phanh tự đổ
- Phân phối lực phanh điện tử
- Cân bằng điện tử
- Ổn định thân xe
So sánh nhanh Vios với Accent và City
Toyota Vios | Honda City | Hyundai Accent | |
Giá bán (triệu đồng) | 495 – 648 | 529 – 599 | 426,1 – 542,1 |
Thương hiệu | Nhật Bản | Nhật Bản | Hàn Quốc |
Nguồn gốc | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.425 x 1.730 x 1.475 | 4.553 x 1.748 x 1.467 | 4.440 x 1.729 x 1.740 |
Trục cơ sở (mm) | 2550 | 2600 | 2600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 134 | 150 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 42 | 40 | 45 |
Tham khảo:
??? Giá xe Honda City lăn bánh khuyến mãi
??? Giá xe Hyundai Accent lăn bánh khuyến mãi
So với các đối thủ trong phân khúc, Accent đang là mẫu xe có giá bán khởi điểm thấp nhất 426,1 triệu đồng. Trong khi đó Vios là 495 triệu đồng. Việc có khoảng sáng gầm xe thấp nhất giúp Vios vận hành ổn định và bám đường hiệu quả.
Tuy có trục cơ sở dài 2550 mm nhưng cấu trúc ghế ngồi thiết kế độc đáo thoải về sau 50 độ phù hợp cho người Châu Á và người Việt.
Nếu so với City và Accent, Vios còn nhiều khuyết điểm. Tuy nhiên với sự bền bỉ trong quá trình sử dụng cộng với chính sách sau bán hàng khá tốt, Vios vẫn là lựa chọn khá “an toàn”.
Thông tin liên hệ tư vấn và báo giá xe
Quý khách hàng đang quan tâm đến các mẫu xe Toyota Vios. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và nhận giá xe Toyota tốt nhất, giá đặc biệt chỉ có tại Toyota Tân Cảng
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
??? Tham khảo bảng giá các dòng xe Toyota năm 2021: https://muaxegiatot.vn/gia-xe-toyota.html
Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2021
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA VIOS 2021 | ||||
PHIÊN BẢN | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT | Vios GR-S |
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | ||||
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2550 | 2550 | 2550 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1475/1460 | 1475/1460 | 1475/1460 | 1475/1460 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 133 | 133 | 133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 | 5,1 | 5,1 | 5,1 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1075 | 1105 | 1110 | 1110 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | 1550 | 1550 | 1550 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 42 | 42 | 42 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 506 | 506 | 506 | 506 |
Động cơ | ||||
Động cơ xăng 2NR-FE | Có | Có | Có | Có |
4 Xi lanh thẳng hàng | Có | Có | Có | Có |
Dung tích xy lanh | 1496 | 1496 | 1496 | 1496 |
Tỉ số nén | 11,5 | 11,5 | 11,5 | 11,5 |
Hệ thống nhiên liệu phun xăng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Công suất tối đa | (79)107/6000 | (79)107/6000 | (79)107/6000 | (79)107/6000 |
Mô men xoắn tối đa | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 |
Chế độ lái Eco & Power | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống dẫn động cầu trước | Có | Có | Có | Có |
Hộp số tự động vô cấp CVT | 5MT | Có (7 cấp số ảo) | Có (7 cấp số ảo) | Có (10 cấp số ảo) |
Hệ thống treo | ||||
Trước độc lập Macpherson | Có | Có | Có | Có |
Sau dầm xoắn | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống lái | ||||
Trợ lực tay lái | Điện | Điện | Điện | Điện |
Vành & lốp xe mâm đúc 185/60R15 | Có | Có | Có | Có |
Phanh trước thông gió, sau đĩa đặc | Có | Có | Có | Có |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | ||||
Ngoài đô thị | 4,85 | 4,7 | 4,79 | 4,78 |
Kết hợp | 5,92 | 5,74 | 5,78 | 5,87 |
Trong đô thị | 7,74 | 7,53 | 7,49 | 7,78 |
NGOẠI THẤT | ||||
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen kiểu bóng chiếu | LED | LED |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | LED | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có | Không có | Có | Có |
Tự động Bật/Tắt | Không có | Không có | Có | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | Có-Tự động ngắt | Có-Tự động ngắt |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có | Có | Có | Có |
Cụm đèn sau LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn vị trí LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn phanh LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo rẽ halogen | Có | Có | Có | Có |
Đèn lùi halogen | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh trên cao | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn sương mù | ||||
Trước | LED | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | ||||
Chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Gập điện | Có | Có | Có | Có |
Xinhan báo rẽ | Có | Có | Có | Có |
Màu thân xe | Có | Có | Có | Sơn đen |
Gạt mưa gián đoạn điều chỉnh thời gian | Có | Có | Có | Có |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá mập | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa ngoài xe | Màu thân xe | Màu thân xe | Mạ cờ rôm | Sơn đen |
Bộ quây xe thể thao | Không có | Không có | Không có | Bộ quây thể thao cao cấp GR-S |
Thanh cản (giảm va chạm) trước sau | Có | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt | Color | Color | Plating + Color | Plating + Color |
Cánh hướng gió | Không có | Không có | Không có | Có GR-S |
NỘI THẤT | ||||
Tay lái | ||||
Vô lăng 3 chấu bọc da, mạ bạc | Urethane, mạ bạc | Có | Có | Có |
Nút bấm điều khiển tích hợp điều chỉnh âm thanh và màn hình đa thông tin | Không có | Chỉnh âm thanh | Có | Có |
Vô lăng chỉnh tay 2 hướng | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Không có | Không có | Không có | Có |
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong xe mạ bạc | Không có | Không có | Có | Có |
Cụm đồng hồ | ||||
Loại đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Không có | Có | Có | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Không có | Có | Có | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không có | Có | Màn hình TFT | Màn hình TFT |
GHẾ | ||||
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da | Da | Da lộn + Da |
Ghế trước | ||||
Loại ghế | Thường | Thường | Thường | Thể thao |
Điều chỉnh ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều chỉnh ghế hành khách chỉnh cơ 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Ghế sau | ||||
Hàng ghế thứ hai gập lưng 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
TIỆN NGHI | ||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tụ động | Tụ động |
Hệ thống âm thanh | ||||
Màn hình giải trí đa phương tiện | DVD | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng |
Số loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Không có | Không có | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không có | Không có | Có | Có |
Khóa cửa điện | Có | Có | Tự động theo tốc độ | Tự động theo tốc độ |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện tự động chống kẹt cửa lái | Có | Có | Có | Có |
Ga tự động | Không có | Không có | Có | Có |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | ||||
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không có | Có | Có | Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | ||||
Sau | Có | Có | Có | Có |
Góc trước | Không có | Không có | Có | Có |
Góc sau | Không có | Không có | Có | Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||||
Túi khí | ||||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Không có | Không có | Có | Có |
Túi khí rèm | Không có | Không có | Có | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có |
Khung xe GOA | Có | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí |
Có | Có | Có | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | Có | Có | Có | Có |
Cột lái tự đổ | Có | Có | Có | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có | Có | Có |
Mua bán xe Toyota Vios cũ
+ Thu mua xe Vios cũ giá tốt: https://muaxegiatot.vn/thu-mua-xe-o-to-cu-gia-cao.html
+ Trao đổi xe Vios cũ lấy xe mới giao ngay trong ngày liên hệ Hotline: 0908 66 77 88
- Tổng kết
- Rated 3.6 stars
3.6 / 5 (Đánh giá) - Rất tốt
đ478000000 đến đ630000000
Suzuki Bình Dương Ngôi Sao